Hóa chất Đồng Sunfat – Ứng dụng trong công nghiệp
Hóa chất công nghiệp Đồng Sunfat là gì?
Đồng sunfat, còn được gọi là xanh vitriol, salzburg vitriol, roman vitriol, xanh đồng hoặc đá xanh. Đồng sunfat là một hợp chất hóa học bao gồm đồng, lưu huỳnh và oxy có công thức là CuSO4. Hợp chất này có dạng tinh thể không mùi, có màu xanh, không cháy và dễ tan trong nước. Dạng khan là một khoáng chất hiếm được gọi là chalcocyanite. Đồng sunfat ngậm nước trong tự nhiên gồm các dạng chalcanthite (pentahydrate) CuSO4.5H2O, bonattite (trihydrate) CuSO4.3H2O và boothite (heptahydrate) CuSO4.7H2O. Dạng chalcanthie phổ biến hơn so với hai dạng khoáng vật còn lại.

Chalcanthite là dạng khoáng vật phổ biến được sử dụng nhiều trong công nghiệp
Đồng sunfat là loại muối đồng được biết đến nhiều nhất và được sử dụng rộng rãi nhất. Hợp chất muối này là nguyên liệu ban đầu để sản xuất nhiều muối đồng khác. Uớc tính khoảng ba phần tư lượng sản xuất được sử dụng trong nông nghiệp, chủ yếu là thuốc diệt nấm.
Đồng sunfat được sử dụng phổ biến nhất cho các mục đích nông nghiệp. Chất này có ứng dụng lớn trong quá trình sản xuất thuốc diệt cỏ và thuốc chống các loại sên. Ngoài ra, muối đồng này cũng được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước dưới dạng algaecide.
Xem thêm:
Lưu ý khi sử dụng hóa chất công nghiệp Axit Photphoric
Sản xuất Đồng Sunfat trong công nghiệp như thế nào?
Trong sản xuất đồng sunfat, kim loại đồng nguyên chất hiếm khi được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu. Phần lớn nhà máy sản xuất sử dụng phế liệu là nguồn nguyên liệu tái chế phổ biến nhất. Phế liệu được tinh chế cùng kim loại nóng chảy được đổ vào nước để tạo ra những mảnh xốp có hình cầu nhỏ. Hỗn hợp này được hòa tan trong dung dịch axit sunfuric loãng trong không khí.

Hóa chất đồng sunfat được sản xuất trong công nghiệp theo nhiều phương pháp đa dạng
Một số phương pháp sản xuất khác được sử dụng trong công nghiệp:
- Đốt nóng phế liệu đồng với lưu huỳnh để tạo ra sunfua đồng sau đó được oxy hóa để tạo thành đồng sunfat.
- Nung nóng quặng đồng sunfua để tạo ra oxit đồng sau đó được xử lý bằng axit sunfuric để tạo thành đồng sunfat.
- Lọc chậm quặng cấp thấp trong không khí. Vi khuẩn được sử dụng để đẩy nhanh quá trình tạo dung dịch đồng sunfat.
Đồng sunfat trong công nghiệp thường chứa 25% lượng đồng kim loại. Độ tinh khiết tối thiểu được đảm bảo khi sử dụng là 98% đồng sunfat. Bốn loại dựa trên kích thước đường kính tinh thể phổ biến nhất là:
- Tinh thể lớn (từ 10 mm đến 40 mm)
- Tinh thể nhỏ (từ 2 mm đến 10 mm)
- Tinh thể hạt (dưới 2 mm)
- Bột mịn (dưới 0,15 mm)
Xem thêm:
7 loại axit ứng dụng phổ biến trong công nghiệp thực phẩm
Lợi ích bất ngờ của kẽm oxit và oxit titan trong kem chống nắng
Đồng Sunfat có ứng dụng như thế nào trong công nghiệp?
Đồng sunfat là một hóa chất rất linh hoạt với phạm vi sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như nông nghiệp. Khi đồng sunfat chưa phổ biến, ứng dụng duy nhất của hợp chất này trong công nghiệp là làm chất nhuộm và mạ điện. Ngày nay hợp chất này đang được sử dụng trong nhiều quy trình công nghiệp:

Ứng dụng duy nhất của hóa chất đồng sunfat trong công nghiệp khi chưa được phổ biến là làm chất nhuộm và mạ điện
- Ngành công nghiệp sợi tổng hợp đã tìm thấy một ứng dụng của hóa chất đồng sunfat trong sản xuất nguyên liệu thô
- Ngành công nghiệp kim loại sử dụng một lượng lớn đồng sunfat làm chất điện phân trong tinh luyện đồng, dây thép mạ đồng và trong các quy trình mạ đồng khác nhau
- Ngành công nghiệp khai thác sử dụng đồng sunfat như một chất kích hoạt trong quá trình tuyển nổi quặng chì, kẽm, coban và vàng
- Ngành công nghiệp sơn sử dụng hóa chất dồng sunfat trong sơn chống bẩn
- Ứng dụng của đồng sunfat cụ thể trong các ngành công nghiệp như sau:
Chất kết dính | Chất bảo quản trong casein và các loại keo khác
Phụ gia trong keo dán gáy sách, sản phẩm diệt côn trùng Phụ gia trong keo silicat chống nước |
Xây dựng |
Chất bảo quản gỗ, ví dụ naphthenate gốc dầu và đồng/crôm /asen gốc nước để ngăn ngừa giun gỗ và thối gỗ. Thành phần của thạch cao để ngăn ngừa nhiễm nấm. Ví dụ để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh thối khô Thành phần của bê tông, là chất tạo màu, chất khử trùng Bảo vệ chống địa y, nấm mốc trên tấm lợp xi măng amiăng và các vật liệu xây dựng khác Kiểm soát sự phát triển của thực vật trong cống rãnh |
Hóa chất |
Tham gia điều chế chất xúc tác sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp Tinh chế khí, loại bỏ hydro clorua và hydro sunfua Chất kích thích kết tủa trong tinh chế dung dịch kẽm sunfat Tham gia vào hiện tượng kết tủa của các alkaloid như muối kép từ chiết xuất thô Nguyên liệu của các hợp chất đồng khác như đồng cacbonat silicat, arsenite, aceto-arsenite,… |
Trang trí |
Kính màu Màu thạch cao Đồ gốm màu Thay đổi màu kim loại, ví dụ như làm tối màu kẽm, nhôm |
Thuốc nhuộm |
Thuốc thử trong pha chế thuốc nhuộm trung gian Chất xúc tác hoặc nguyên liệu thô để điều chế catalyst đồng. Ví dụ, điều chế phenol từ các hợp chất diago, điều chế thuốc nhuộm phthalocyanine |
Thuộc da |
Nhuộm Thuốc thử trong quá trình thuộc da |
Kim loại và điện |
Chất điện phân trong tinh luyện đồng Chất điện phân trong mạ đồng và hình thành điện Thành phần của điện cực và chất điện phân trong pin Chất điện phân trong sản xuất bột đồng Chất điện phân trong mạ nhôm Dây thép mạ đồng Ngâm dây đồng, trước khi tráng men Cung cấp bề mặt phù hợp để đánh dấu sắt và thép |
Khai thác mỏ |
Thuốc thử tuyển nổi trong quặng, ví dụ như hỗn hợp kẽm Nguyên liệu thô để sản xuất naphthenate đồng và các hợp chất đồng khác để sử dụng trong sơn chống bẩn |
Sơn |
Tham gia điều chế dầu sơn hoặc chất khô sơn, ví dụ oleate đồng, stearate đồng Tham gia sắc tố nhất định, ví dụ như cromat đồng, đồng ferrocyanide, đồng phthalocyanine |
In ấn |
Đặc dụng cho quá trình khắc Chất điện phân trong điều chế electrotype Thành phần của mực in |
Cao su tổng hợp và dầu khí |
Điều chế các chất xúc tác sử dụng trong chế biến một số dầu khí và chất lỏng Điều chế đồng(II) clorua sử dụng trong quá trình tinh chế butadien và tách các dẫn xuất acetylene Điều chế chất xúc tác sử dụng trong mủ cao su clo hóa Lọc dầu mỏ |
Dệt may |
Quá trình Cuprammonium để sản xuất tơ nhân tạo Sản xuất chế phẩm màu đen anilin và diazo Tăng độ bền của thuốc nhuộm Chất xúc tác trong sản xuất ete cellulose và acetyl hóa cellulose |
Khác |
Cải thiện chất lượng đốt của than cốc Sử dụng trong phòng thí nghiệm phân tích Thành phần của mực đánh dấu trong giặt là Thành phần của thuốc nhuộm tóc thuộc loại phenylene diamine hoặc pyrogallol Nguyên liệu tạo màu cho thực phẩm Tạo màu xanh trong pháo hoa Chất hoạt hóa trong quá trình điều chế cacbon hoạt tính Chất bảo quản cho bột gỗ Bảo quản lưới đánh cá Thành phần của dung dịch sử dụng để bảo quản mẫu vật thực vật có màu sắc tự nhiên Ngăn ngừa trái cây thối rữa |
Xem thêm:
Thông tin chi tiết về hoá chất Sodium LignoSunphonate