Hóa chất công nghiệp glycerine là gì? Sử dụng để làm gì?
Glycerine là một hợp chất hữu cơ được biết đến chính thức hơn là glycerol. Các nguồn phổ biến của nó là mỡ động vật và dầu thực vật. Glycerin là một chất lỏng trong suốt, không mùi ở nhiệt độ phòng và có vị ngọt có thể biến thành bột khi đóng băng và có điểm sôi rất cao. Được sử dụng phổ biến nhất trong xà phòng và cũng là một thành phần phổ biến trong nhiều dược phẩm. Có thể dễ dàng bị hòa tan trong rượu và nước nhưng không hòa tan trong dầu. Glycerin là một dung môi tuyệt vời, nhiều hợp chất khác nhau có thể dễ dàng hòa tan vào nó.
Hóa chất công nghiệp Glycerin là gì?
Glycerine (Glycerol; Propane-1,2,3-triol; Propanetriol) là một hợp chất polyol đơn giản. Nó là một chất lỏng không màu, không mùi, nhớt, có vị ngọt và không độc. Glycerine được tìm thấy trong tất cả các chất béo được gọi là chất béo trung tính. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm như một chất tạo ngọt và chất giữ ẩm và trong các công thức dược phẩm. Glycerin có ba nhóm hydroxyl là nguyên nhân ảnh hưởng về độ hòa tan trong nước và tính chất hút ẩm.
Glycerine có công thức phân tử C3H5(OH)3. Bao gồm một chuỗi ba nguyên tử cacbon sao cho mỗi nguyên tử cacbon được liên kết với một nguyên tử hydro H+ và một nhóm hydroxyl OH-. Mỗi một trong hai nguyên tử cacbon đầu cuối có thêm một nguyên tử hydro sao cho cả ba nguyên tử cacbon có tổng cộng bốn liên kết. Carbon có xu hướng hình thành bốn liên kết.
Glycerin là một chất lỏng trong suốt, có chất ngọt và có vị ngọt và cực kỳ hút ẩm (thu hút nước) khi ở dạng tinh khiết. Được sản xuất bởi phản ứng của dầu và chất béo với nước, được tách ra và tinh chế để làm sản phẩm chất lượng cao phù hợp cho một loạt các sử dụng cuối cùng.
Xem thêm:
11 lợi ích thú vị của glycerin đối với da mặt
Ứng dụng của Glycerine
Glycerine là một sản phẩm phụ có giá trị vì nó có một loạt các ứng dụng công nghiệp đồng thời Glycerol được sử dụng trong công thức chăm sóc cá nhân, chủ yếu như là một phương pháp cung cấp dầu bôi trơn, cải thiện độ mịn, và như một chất giữ ẩm và làm ẩm trong nhiều sản phẩm chăm sóc da và tóc, nơi giữ ẩm
Ứng dụng phổ biến Glycerine
- Chất làm đặc trong mỹ phẩm và thực phẩm
- Chất nhũ hóa và chất giữ ẩm trong mỹ phẩm
- Chất làm ngọt
- Chất dẻo trong ngành bao bì, sơn và giấy
- Bảo quản trong nhiều ngành công nghiệp, chẳng hạn như thực phẩm và đồ uống…
Glycerine được sử dụng rộng rãi trên nhiều ngành công nghiệp
- Các ứng dụng thực phẩm/đồ uống
- Các ứng dụng đóng băng / chống đóng băng
- Ứng dụng dược phẩm
- Các ứng dụng chăm sóc cá nhân / mỹ phẩm
- Ứng dụng công nghiệp
Ứng dụng công nghiệp
Glycerine có các ứng dụng công nghiệp quan trọng, ví dụ như một khối xây dựng polymer trong quá trình sản xuất
nhựa alkyd và polyurethan để sử dụng trong sơn, mực và chất phủ. Glycerine cũng là một nguyên liệu thô cho sản xuất nhiều loại hóa chất trung gian khác nhau, bao gồm dung môi, chất làm dẻo và chất hoạt động bề mặt. Tính giữ nước của glycerin được khai thác trong việc chuẩn bị chống tĩnh điện và chống phụ gia làm mờ.
Thực phẩm và đồ uống
Trong thực phẩm và đồ uống, glycerine có các chức năng khác nhau như chất giữ ẩm, dung môi, chất bảo quản và chất làm ngọt. Nó cũng được sử dụng trong các loại kem da, sữa rửa mặt, dầu gội và xà phòng để bôi trơn, giữ ẩm và làm sáng da. Do tính chất lành tính nên Glycerine có thể được ăn một cách an toàn và được sử dụng để làm ngọt và làm dày xi-rô ho, long đờm, thuốc đánh răng và nước súc miệng. Trong chất tẩy rửa lỏng, glycerin có vai trò quan trọng như điều chỉnh độ nhớt, dung môi và làm rõ tác nhân bên trong.
Xem thêm:
Một số loại dung môi công nghiệp bạn nên biết
Tổng hợp ứng dụng của Glycerine
Ứng dụng | Mô tả |
Chăm sóc sức khỏe |
|
Chăm sóc cá nhân |
|
Thực phẩm và đồ uống |
|
Polyether Polyols |
|
Alkyd Resins Cellophane |
|
Thuốc nổ |
|
Khác |
|
Glycerine là một sản phẩm phụ rất có giá trị vì nó có một loạt các ứng dụng công nghiệp. Glycerol được sử dụng trong công thức chăm sóc cá nhân, chủ yếu như là một sản phẩm dầu bôi trơn, cải thiện độ mịn, và như một chất giữ ẩm và làm ẩm trong nhiều sản phẩm chăm sóc da và tóc, vật liệu giữ ẩm hoặc ứng dụng cả trong ngành dược phẩm và các ngành công nghiệp sản xuất.
Liên kết hữu ích:
Hóa chất Axit HF – Acid Flohydric